Đề thi ngoại Y6
Năm học 2014 – 2015
1.
Mổ cắt trĩ theo phương pháp Fergurson.
(Đ/S)
-
Thắt riêng lẻ từng búi trĩ
-
Cắt tận gốc từng búi trĩ
-
Khâu kín da với da, niêm mạc với niêm mạc
-
Để hở da
2.
Bn năm, 65 tuổi, vào viện vì bí tiểu,
đái rắt. Các nguyên nhân có thể gặp sắp xếp theo thứ tự giảm dần là (Đ/S)
-
U phì đại tiền liệt tuyến
-
Ung thư tiền liệt tuyến
-
Abcess tiền liệt tuyến
-
Xơ hóa cổ bàng quang
3.
Dấu hiệu của ung thư thực quản sớm trong
chụp đối quang kép
-
Hình ảnh chít hẹp
-
ổ đọng thuốc hình thấu kính
-
Hình ảnh polyp
-
Hình treo barit
4.
Loại u thận lành tính
-
U biểu mô tế bào ống thận
-
U tế bào sáng
-
U tế bào hạt
-
U xơ cơ mỡ
5.
Lâm sàng u xương: (Đ/S)
-
Triệu chứng toàn thân thường rầm rộ
-
Đau thường là lí do khiến bệnh nhân đi
khám
-
Tuổi là 1 yếu tố quan trong trong chẩn
đoán
-
Triệu chứng lâm sàng của u xương thường
rõ ràng
6.
Xử trí thiếu máu chi cấp tính do huyết
khối tắc mạch
-
Qua đường mở các động mạch nông dưới da
(động mạch cánh tay, động mạch đùi) luồn ống thông forgaty lấy hết máu cục
-
Mở vào động mạch trực tiếp tại chỗ tắc,
luồn ống thông forgaty lấy huyết khối
7.
Triệu chứng điển hình XQ của giãn đại
tràng bẩm sinh (Đ/S)
-
Trực tràng giãn
-
Trực tràng teo nhỏ
-
Đại tràng Sigma giãn
8.
Xử lý vết thương bàn tay (Đ/S)
-
Cắt lọc tiết kiệm
-
Cắt lọc rộng rãi
-
Che kín gân và bao gân
-
Để da hở
9.
Đường rạch trong nhiễm trùng bàn tay
(Đ/S)
-
Qua nếp gấp tự nhiên của bàn tay
-
Không qua nếp gấp tự nhiên
-
Qua kẽ ngón
-
Không qua kẽ ngón
10.
Thoát vị bẹn nghẹt có triệu chứng đau chói khi
-
Đẩy vào cổ túi TV
-
Đẩy vào đáy bao TV
-
Bn tự thấy đau thường xuyên
11.
Phân biệt vỡ bàng quang trong và ngoài
phúc mạc
-
Thông tiểu có máu
-
Chướng bụng
-
Có cầu bàng quang
-
Phản ứng thành bụng
12.
Ung thư thực quản tại vị trí nào có triệu
chứng cần phân biệt với bệnh lý hô hấp
-
Đoạn 1/3 trên
-
Đoạn 1/3 giữa
-
Đoạn 1/3 dưới
-
Đoạn thực quản trong ổ bụng, dưới cơ
hoành
13.
Phẫu thuật TV bẹn theo phương pháp
Bassini
-
Khâu gân kết hợp với cung đùi
-
Khâu gân cơ chéo lớn với cung đùi
-
Khâu gân cơ chéo lớn với gân kết hợp và
cung đùi
14.
Bệnh phình giãn thực quản là
-
Bệnh ác tính
-
Bệnh lành tính
-
Bệnh địa phương
-
Nguyên nhân chưa rõ ràng
15.
Điều trị ung thư bàng quang giai đoạn 2,
3
-
Cắt BQ toàn bộ
-
Cắt BQ bán phần
-
Điều trị tia xạ
-
Mổ nội soi + hóa chất
16.
Bn nam 24 tuổi, vào viện vì ngã đập gối
vào nền cứng. Khám ls thấy khớp gối sưng nề, có 1 vết thương kích thước 3cm, chảy
máu ở mặt ngoài đầu gối
17.
Loại dịch truyền trong điều trị shock chấn
thương
-
NaCl 0.9%
-
Glucose 5%
-
Glucose 20%
-
Glucose 30%
18.
Điều trị phình động mạch chủ bụng đoạn
dưới thận dọa vỡ
-
Đặt stent
-
Mổ cấp cứu thay động mạch nhân tạo
-
Mổ trì hoãn
-
Mổ bắc cầu động mạch nách – đùi
19.
Triệu chứng chẩn đoán chắc chắn nhất
phình động mạch chủ
-
Khối u bụng đập theo nhịp tim
-
Khối u bụng mềm
-
Thiếu máu mạn tính chi dưới
-
Mạch bắt yếu.
20.
Chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến
-
Thăm trực tràng có khối cứng, chắc
-
SA có hình ảnh giảm âm hỗn hợp, có ổ trống
âm
-
PSA bình thường
21.
Triệu chứng nói khó gặp trong khối u não
ở vị trí nào
-
Thùy trán
-
Thùy đỉnh
-
Thùy thái dương bên bán cầu ưu thế
22.
U màng não ở thùy đỉnh có triệu chứng sớm:
-
Động kinh
-
Liệt vận động
-
TALNS Phù não
-
Cả 3
23.
Xử trí xuất huyết tiêu hóa cao do giãn vỡ
tĩnh mạch thực quản
-
Tiêm xơ
24.
Chỉ định điều trị ngoại khoa u xơ TLT dựa
vào (Đ/S)
-
Giai đoạn bệnh
-
Kích thước TLT
-
Thể tích cặn nước tiểu <100ml
-
Chất lượng cuộc sống bệnh nhân
25.
Chỉ định phẫu thuật u xương lành tính –
8 câu (Đ/S)
-
U xương ảnh hưởng thẩm mỹ
-
Với mọi trường hợp
-
U xương gây gãy xương bệnh lý
-
U xương kích thước> 4cm
-
U xương ở bệnh nhân > 55 tuổi
26.
Thái độ xử trí khi gặp bn xuất huyết
tiêu hóa tại tuyến cơ sở
-
Xác định nhóm máu
-
Kiểm tra mạch, huyết áp, xác định tình
trạng chảy máu
-
Chuyển tuyến trên ngay
27.
Tính chất đau của u xương ác tính
-
Đau liên tục hàng ngày
28.
Hình ảnh nội soi dạ dày trong phình giãn
thực quản (Đ/S)
-
Niêm mạc thực quản mềm mại tập trung
-
Ống nội soi đưa qua tâm vị dễ dàng
-
Ống nội soi qua tâm vị khó khăn
-
Cơ thắt thực quản – tâm vị đóng chặt
29.
Giãn đại tràng tái phát sau phẫu thuật
điều trị giãn đại tràng bẩm sinh thường do nguyên nhân
-
Hẹp miệng nối
-
Cắt không hết đoạn vô hạch
-
Cắt không hết đoạn giãn to
30.
Tính chất phân trong xuất huyết tiêu hóa
cao
-
Phân đen như hắc ín, sền sệt
-
Phân đen, thành khuôn rắn
-
Phân đỏ tươi
31.
Tính chất đi ngoài phân hình lòng máng gặp
trong:
-
Ung thư trực tràng thấp
-
Ung thư trực tràng cao
-
Ung thư hậu môn
-
U đại tràng xuống
32.
Triệu chứng hay gặp của bệnh trĩ
33.
Triệu chứng chẩn đoán phình giãn đại
tràng bẩm sinh ở trẻ lớn
-
Táo bón nhiều đợt tái diễn
-
Sờ thấy khối phân ở bụng
-
Suy dinh dưỡng
-
Bụng trướng
34.
Nhiễm trùng bàn tay:
-
Nhiễm trùng bao hoạt dịch ngón cái lan
lên được bao hoạt dịch quay
-
Nhiễm trùng bao hoạt dịch ngón út lan
lên bao hoạt dịch trụ
-
Nhiễm trùng bao hoạt dịch ngón nào thì
chỉ khu trú ở ngón đó
35.
Trong thiếu máu mạn tính chi dưới, chỉ định
cắt cụt chi khi:
-
Tê bì, giảm vận động
-
Tê bì, rối loạn cảm giác
-
Mất mạch, cứng khớp tử thi
-
Hoại tử
36.
Bn hôn mê thường suy hô hấp do nguyên
nhân:
-
Tụt lưỡi
-
Chấn thương hàm mặt, máu chảy vào khoang
miệng
-
Dị vật lọt vào đường thở
-
Chấn thương sọ não, tăng áp lực nội sọ
37.
Vết thương phần mềm tiên lượng tốt:
-
VT do bạch khí, đến sớm
-
VT súc vật cắn
-
VT vùng hậu môn – sinh dục
38.
Biến chứng của thủ thuật tiêm xơ búi trĩ
-
Rò hậu môn
-
Mất tự chủ cơ thắt hậu môn
-
Chảy máu không cầm được
-
Chít hẹp, xơ hóa hậu môn
39.
Bn nam, vào viện vì nuốt nghẹn, ăn uống
sặc. Khám thấy có u sùi 1/3 trên thực quản. Bn ko gầy sút, thể trạng tốt. Xử
trí:
-
Tia xạ
-
Mở thông dạ dày
-
Chuyển tuyến hội chẩn liên khoa
-
Chuyển tuyến để phẫu thuật
40.
Hội chứng chèn ép khoang chỉ định phẫu
thuật mở khoang khi:
-
Áp lực khoang > 30mmHg
-
Mất mạch, vận động và cảm giác bình thường
-
Mất mạch, vận động và cảm giác giảm
-
Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng chân
41.
Theo dõi hội chứng chèn ép khoang:
-
Đo áp lực khoang
-
Doppler mạch
-
Xn sinh hóa
-
Chụp mạch
42.
Bn năm, vào viện vì đau mạn sườn trái,
khám thấy có 1 khối to, chắc, bờ răng cưa. Khối đó có thể là:
-
Lách
-
Thận
-
U lympho “lima” không hodgkin (không nhớ
tên chính xác)
43.
Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán khả năng
phẫu thuật ung thư thực quản (Đ/S):
-
CT
-
Siêu âm nội soi
-
Nội soi dạ dày – tá tràng + sinh thiết
44.
Chỉ định mổ trong chấn thương cột sống:
-
Gãy mất vững
-
Liệt tủy hoàn toàn
-
Tổn thương tủy sống
45.
Bn chấn thương cột sống lưng có giảm cảm
giác từ mặt trở xuống. Vị trí tổn thương có thể là:
-
Tổn thương tủy từ D10
-
Tổn thương đuôi ngựa
-
Tổn thương cột sống từ D10
-
Ép tủy
46.
Tổn thương mặt trước tủy sống:
-
Chỉ có liệt vận động
-
Liệt vận động và giảm cảm giác sâu
-
Mất cảm giác sâu, còn cảm giác nông
47.
Bn có ung thư bàng quang nông, phương
pháp điều trị:
-
Cắt u nội soi
-
Cắt u nội soi + điều trị hóa chất
-
Cắt BQ toàn phần
-
Cắt BQ bán phần
48.
Điều trị nội khoa u phì đại TLT có tác dụng:
(Đ/S)
-
Làm giảm kích thước TLT
-
Giảm phù nề cổ BQ
-
Tăng co bóp BQ
-
Giảm co thắt cổ BQ
49.
Đường mổ trong phẫu thuật ung thư thực
quản 1/3 trên:
-
Mổ đường ngực trái
-
Mổ nội soi
-
Không mổ bụng
-
Mổ bụng + ngực (T)
50.
Phẫu thuật mở cơ thắt tâm vị trong phình
giãn thực quản thực hiện qua đường:
-
Nội soi ổ bụng
-
Mở bụng
-
Mở ngực
-
Mở ngực + mở bụng
51.
Thụt cho trẻ bị megacolon cần dùng dung
dịch:
-
NaCl0.9%
-
Dung dịch nhược trương
-
Dung dịch ưu trương
52.
Vỡ xương chậu loại mở như quyển vở:
-
Cơ chế ép trước sau
-
Cơ chế ép trên dưới
-
Cơ chế trực tiếp
-
Cơ chế gián tiếp
53.
Điều trị ung thư thận giai đoạn 4:
-
Hormon
-
Miễn dịch
-
Xạ trị
-
Phẫu thuật
54.
Xạ trị trong u não có vai trò:
-
Chỉ định trước phẫu thuật
-
Điều trị sau phẫu thuật với những khối u
nhạy cảm
-
U hố sau
-
Kéo dài thời gian sống sau phẫu thuật
55.
Giai đoạn nguy hiểm nhất của bỏng:
-
Shock bỏng
-
Nhiễm độc
-
Nhiễm trùng
56.
Chẩn đoán phình động mạch:
-
Doppler + CT tiêm thuốc cản quang
-
Doppler + MRI
57.
CA 19-9 nhạy cảm với:
-
K đại trực tràng
-
K gan
-
K tụy
-
K đường mật
58.
Giãn đại tràng bẩm sinh, phương pháp có
giá trị chẩn đoán nhất:
-
Sinh thiết trực tràng vô hạch
59.
Sa trĩ tắc mạch không có triệu chứng:
-
Chảy máu
-
Búi trĩ giãn, tím, nổi mạch ngoằn nghèo
-
Chạm vào đau
-
Thấy khối ở sát hậu môn
60.
Triệu chứng nôn trong giãn thực quản cơ
năng:
-
Nôn thức ăn có mật
-
Nôn thức ăn chua loét
-
Nôn thức ăn không có mật
61.
Điều trị hóa chất ung thư thận:
-
Giai đoạn 4
-
Khối u không mổ đc
-
Điều trị triệt căn sau mổ
-
Điều trị triệt căn
62.
Biến chứng sớm, nguy hiểm nhất của gãy
xương hở:
-
Loạn dưỡng
-
Viêm xương
63.
Chỉ định nong thực quản trong phình giãn
thực quản:
-
Chít hẹp ít, giai đoạn sớm
-
Có trào ngược + viêm
-
Xơ cứng đã nong nhiều lần
-
Giãn độ IV
64.
Phân biệt trĩ với K trực tràng dựa vào:
-
Thăm trực tràng
-
Nội soi trực tràng
65.
Chẩn đoán phình giãn thực quản cơ năng:
-
Đo áp lực thực quản
-
Chụp XQ
66.
Triệu chứng toàn thân của giãn thực quản
cơ năng:
-
Gầy sút
67.
Triệu chứng đau của u xương ác tính:
-
Đau nhiều, không liên quan vận động,
tăng về đêm
-
Đau tiến triển chậm
-
Đau âm ỉ nhẹ
68.
Mất vận động ngón 4, 5; mất cảm giác
vùng mu tay là do tổn thương:
-
Tk trụ
-
Tk quay
-
Tk giữa
-
Đám rối cánh tay.
69.
X-Q điển hình của vết thương khớp: (Đề quán pho to có- Đ/S).
70.
CĐ phẫu thuật U lành tính TLT: (4 câu, học sách Đ/S).
71.
Các chẩn đoán hình ảnh UT thận: ( 4 câu Đ/S)
73.
Đặc điểm phình thực quản (Đ/S không nhớ rõ).
74.
CĐ xác định gãy xương hở:
-
Lộ
xương gãy
-
Dịch
não tủy chảy ra phần mềm
-
Bầm
dập phần mềm
74.
Xử trí ban đầu XHTH trên:
-
Nội
soi cầm máu
-
Truyền
máu, rửa dạ dày
-
Làm
XN chẩn đoán
75.
Cấp cứu bỏng quan trọng là:
-
Bồi
phụ nước điện giải
76.
Lấy mẫu XN sinh thiết xương:
-
Lấy
nhiều vị trí
-
Ranh
giới phầ mềm quanh u
-
Gửi
nhiều Labo
-
Cả
3
77.Phẫu
thuật phình thực quản cơ năng:
-
Cắt-nối
-
Mổ
dọc khâu theo chiều ngang
78.
Chẩn đoán VT khớp:
-
Vỡ xương ổ khớp
-
Có
dị vật cản quag
-
Có
máu tụ
79.Câu
sai về xử lí vết thương khớp
-
Dẫn
lưu ổ khớp
80.
(Tương tự 1 câu trong đề) Case nam 65T ngã đập chân xuống nền cứng, Tết thương
đầu gối đã được xử trí. Đắp 1 gạc vô khuẩn nên vết thương thấy máu thấm ra, ngoại
vi có dịch trong, phía ngoài ngấm dịch vàng giống dịch tủy, CĐ nghĩ tới:
-
VT
thấu khớp
81.
Vỡ xương chậu còn vững:
-
Không tổn thương hệ thống dây chằng
-
Không gãy xương + hệ thống d/c còn???
-
Tổn thương dây chằng khớp mu.
-
Vỡ ngành xg trước + không tổn thương dây
chằng phía sau
82.CĐ UT thận giai đoạn II, III xử trí:
-
Cắt thận rộng rãi
-
Điều trị hóa chất
-
Điều trị miễn dịch
-
Xạ trị
83. Xử trí VTPM vùng bàn tay – trừ:
-
Không cần bọc kín gân cơ
-
Tiết kiệm tối đa diện cắt
1. Dịch
truyền trong sock là
A.
Nacl 9%0.
B.
Glucose 5%
C.
Glucose 10%
D.
Glucose 20%
2. Giai
đoạn nguy hiểm nhất của bỏng là
A.
Sock bỏng
B.
Nhiễm độc
C.
Nhiễm trùng
D. gd 1 và gd2
3. Biến
chứng của tiêm xơ trong điều trị trĩ
A.
Chảy máu ồ ạt
B.
Hẹp trực tràng
C.
Đại tiên không tự chủ
D.
xxx
4. Lâm
sàng của trĩ tắc mạch
A.
Khối cạnh rìa HM ấn đau
B.
Chảy máu từ búi trĩ
C.
Thăm hậu môn trực tràng …
D.
Đau khi đại tiện
5. trĩ
A.
ỉa máu đỏ tươi
B.
phân nhầy máu mũi
C.
đau rát khi đi đại tiện
D.
khối cạnh hậu môn
6. Phương
pháp có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán phân biệt trĩ vs K hậu môn trực tràng
A.
Thăm trực tràng hậu môn
B.
Nội soi đại tràng
C.
Chụp khung đại tràng
D.
…
7. Phương
pháp Milligan – Morgan (hình như cái này ;à phương pháp Ferguson gì đó mà :3 )
A.
Cắt trĩ riêng lẻ từng búi
B.
Thắt tận gốc các búi trĩ
C.
Khâu da vs da, niêm mạc vs niêm mạc
D.
Để hở da
8. Xử
trí chảy máu tiêu hóa trên do tăng áp lực TMC
9. Tính
chất phân đen trong XHTH trên : đen như hắc ín, sền sệt
10.
Phân biệt vỡ BQ trong phúc mạc và ngoài
phúc mạc
A.
Bụng chướng
B.
Có cầu BQ
C.
Sonde tiểu có máu
D.
…
Phình giãn thực
quản (hỏi cực kì nhiều)
11.
Là bệnh có tính chất địa phương Đ/S
12.
Nguyên nhân chưa rõ ràng Đ/S
13.
Hình ảnh nội soi trong phình giãn thực
quản
A.
Đưa ống sond qua dễ
B.
Khó đưa ống sond qua
C.
Tâm vị đóng kín
D.
Tâm vị mở
Lâm sàng của bệnh phình
giãn thực quản
14.
Nôn ra dịch mật Đ/S
15.
Không nôn ra dịch mật Đ/S
16.
Nôn ra thức ăn chua Đ/S
17.
Phẫu thuật cơ tâm vị thực quản
A:
qua đường ngực trái Đ/S
B:
Qua đường bụng Đ/S
C:
Qua đường bụng và ngực trái Đ/S
D:
Qua đường bụng và ngực phải Đ/S …
18.
Ung thư thực quản vị trí nào có biểu hiện
giống với viêm phổi
A.
1/3 trên
B.
1/3 giữa
C.
1/3 dưới
D.
19.
Phương pháp mổ vs ung thư thực quản 1/3 trên
A.
Ngực trái
B.
Không mở ngực
C.
Cổ … ngực … bụng
D.
Ngực Phải và bụng
20.
CA 199 để theo dõi
A.
K tụy ngoại tiết
B.
K đại tràng
C.
K gan
D.
K trực tràng
21.
Khâu thoát vị bẹn đùi theo Phương pháp
Bassini
A.
Cung đùi vs gân kết hợp
B.
Cung đùi, gân kết hợp, mạc ngang
C.
…
22.
Hình ảnh của giãn đại tràng BS (như đề)
23.
Giãn ĐTBS tái phát do nguyên nhân nào
A.
Cắt không hết đoạn vô mạch
B.
Cắt không hết đoạn đại tràng giãn
C.
…
24.
Dùng dung dịch gì để thụt trong GDTBS
A.
Nước
B.
Nc muối sinh lí
C.
Nước muối ưu trương
D.
NƯớc muối nhược trương
25.
Dị tật HM – TT : như đề
26.
Gãy xương hở thg gặp ở xương nào
A.
Xương sườn
B.
Cẳng tay
C.
Bàn tay
D.
Cánh tay
27.
Vết thg khớp D – S chọn S là dẫn lưu ổ
khớp
28.
Hình ảnh điển hình của vết thg khớp
A.
Dị vật cản quang trong khớp
B.
Gãy xương đầu sụn khớp
C.
Có mảnh xương trong khớp
D.
29.
Biến chứng sớm của GXH (Đ/S) như đề
30.
VTBT hỏi như đề
31.
Yếu tố TL nặng trong VT phần mềm trừ
A.
VT đùi, hậu môn, sinh dục
B.
VT tổn thg mạch máu
C.
VT bạch khí đến sớm
D.
VT do súc vật cắn
32.
Biểu hiện LS của tổn thg mặt trc
A.
Còn cảm giác nông, mất cg sâu
B.
Mất cảm giác nông và sâu
C.
Liệt
D.
RL cảm giác nông, cg sâu bthg
33.
Mất cảm giác từ não trở xuống là do (câu
này vãi :3)
A.
Chèn ép tủy
B.
Vỡ thân ĐS D10
C.
…. Từ D10
D.
HC đuôi ngựa
34.
Rối loạn ngôn ngữ gặp ở u não
A.
Thùy đỉnh
B.
Bán cầu đại não
C.
Thùy thái dương bán cầu trội
D.
Thùy trán
35.
Biểu hiện sớm của u não bán cầu
A.
TALNS
B.
Động kinh
C.
Liệt vận động
D.
Tất cả
36.
Phân biện vỡ bàng quang trong và ngoài
phúc mạc dựa vào:
A.
Có cảm ứng phúc mạc
B.
Bụng chướng
C.
Sonde tiểu ra máu
D.
Đau bụng
37.
Liên quan đến hội chứng khoang
Theo
dõi hội chứng khoang dựa vào:
A.
lâm sàng
B.
Doppler mạch
C.
Sinh hóa máu
D.
Chụp mạch máu
38.
Chỉ định rạch cân trong hội chứng khoang
A/
Áp lực khoang
B/
Doppler mạch
C/
Gãy 1/3 trên xương chày
39.
Điều trị nội khoa trong HC thiếu máu chi mạn tính
A.
Vận động thể thao, bỏ thuốc lá, không uống rượu. vệ sinh bàn chân, tránh vết
thươn vùng bà chân
B.
Bỏ thuốc lá, rượu. Cho thuốc giãn mạch, chống đông
C.
Vệ sinh bàn chân, tránh vết thương
40.
Bn nam 19 tuổi vào viện vì đập gối xuống nền cứng. thăm khám thấy tại chỗ vết
thương ở trung tâm là máu đỏ, ra ngoài máu nhạt dần, ngoài cùng là lớp màu
vàng. Bn này có thể:
A.
vết thương thấu khớp Đ/S
B.
Gãy xương hở Đ/S
C.
vết thương phần mềm Đ/S
D.
41.
Ung thư thận
*Các
biện pháp chẩn đoán:
A.
Siêu âm Đ/S
B.
Chụp niệu đồ tĩnh mạch Đ/S
C. Chụp bàng quang ngược
dòng Đ/S
D. Chujo bụng không chuẩn
bị Đ/S
* chỉ định điều trị ung
thư thận giai đoạn 4
A. Cắt thận rộng rãi
B. Tia xạ
C. Hóa chất
D. Điều trị miễn dịch
42. Chỉ định của tia xạ
trong điều trị u não
A. Sau PT u tế bào thần
kinh đệm
B. Thay thế phẫu thuẩt
C. Điều trị trước mổ
D...
43. Xử trí trong phình
động mạch chủ bụng dọa vỡ
A. Đặt stent
B. Mổ cấp cứu thay đoạn
ĐM nhân tạo
C. Theo dõi :3
D....
44. Các biện pháp chẩn đoán phình động mạch chủ bụng
A. MRI tiêm thuốc cản quang, siêu âm, bụng KCB
B. CT ko tiêm thuốc, siêu âm, bụng KCB
C. MRI, siêu âm
D. CT
45. Triệu chứng của phình ĐMCB
A. Đau bụng
B. Yếu 2 chi dưới
C. Đau bụng và thiếu máu hai chi dưới
D. xxxx
Bệnh nhân nam 65 tuổi vào viện vì đái khó và đái rắt, những bệnh
mà bệnh nhân này có thể gặp theo thứ tự giảm dần là:
31. U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
Đúng Sai
32. Ung thư tuyến tiền liệt
Đúng Sai
33. Abces tuyến tiền liệt
Đúng Sai
34. Xơ cứng cổ bàng quang
Đúng Sai
31. U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
Đúng Sai
32. Ung thư tuyến tiền liệt
Đúng Sai
33. Abces tuyến tiền liệt
Đúng Sai
34. Xơ cứng cổ bàng quang
Đúng Sai
45. Điều trị nội khoa trong UPĐLTTLT:
A. Giảm trọng lượng Đ/S
B. Làm giãn cơ cổ bàng quang Đ/S
C. Chống xơ hẹp cổ BQ Đ/S
D. Tăng co bóp bàng quang Đ/S
47. Điều trị ung thư bàng quang (hình như là phần
u nông vs u gđ III.IV)
48. Giảm vận động ngón 4,5 và giảm cảm giác
ngón 4,5 là tổn thương
A. TK quay
B. Tk giưax
C. TK trụ
D. mạch quay
49. Liên quan đến u xương (hem nhớ điều trị thì phải)
50. Phương pháp điều trị phình giãn thực quản
A. Mở cơ tâm vị
B. C D
51. Xử trí với vết thương bàn tay
A. Căt lọc rộng rãi Đ/S
B. Cắt lọc tiết kiệm Đ/S
C. Khâu kín gân Đ/S
D. Để da hở Đ/S
52. Cũng liên quan đến vấn đề xử trí (các thầy
hỏi là KHÔNG làm gì, hình như là không cần khâu kín gân)
53. Đường rạch bàn tay
A. Qua nếp gấp Đ/S
B. Không qua nếp gấp Đ/S
C. Qua kẽ ngón Đ/S
C. Qua kẽ ngón Đ/S
D. Không qua kẽ ngón Đ/S
54. Liên quan đến chẩn đoán u xương (có đáp án
là Phosphatase kiềm)
55. Liên quan đến Đ?S về chẩn đoán u xương: Tuổi,
abcd
56. Ung thư thận nào sau đây là lành tính
A. U xơ - cơ - mỡ Đ?S
B. U tế bào sáng Đ/S
C. U tế bào đài thận Đ/S
D. U ....
57. tiên lượng hay điều trị gì đó của vết
thương bàn tay là không quan tâm đến giường móng :3
58. Chấn thương cột sống (hình như là chỉ định
mổ: chèn ép tủy)
59. Hình như cũng có 1-3 câu về hoại thư sinh
hơi và vỡ xương chậu
CHẢY
MÁU ĐƯỜNG TIÊU HOÁ TRÊN
1.
Nguyên nhân thường gặp nhất trong chảy
máu đường tiêu hoá trên là:
A.
Giãn tĩnh mạch thực quản
B. Loét đường tiêu hoá
C.
Dị dạng mạch (HC Dieulafoy)
D.
HC mallory Weiss
E.
Viêm dạ dày
2.
Sau hổi sức ban đầu ổn định, lựa chọn
nào ko nên làm tiếp theo đối với bệnh nhân chảy máu đường tiêu hoá trên:
A.
Xđ nguyên nhân chảy máu
B.
Can thiệp nội soi để cầm máu
C.
Điều trị các rối loạn toàn thân kèm theo
D.
Phòng tránh chảy máu tái phát
E. Mổ cấp cứu
3.
Nên đặt NKQ để dự phòng trong những trường
hợp chảy máu đường TH trên nào:
A.
Tất cả các TH có xơ gan
B.
Tất cả các Th chảy máu đường TH trên
C. Trong những BN có biểu hiện tình trạng
thay đổi tâm thần mà đang có nôn ra máu.
D.
Trong những BN có tắc nghẽn phổi mạn
tính đã ổn định
E.
Trong TH phải nội soi cấp cứu.
4.
BN nam, 73 tuổi, tiền sử có 1 vài lần
nôn máu. Đợt này xuất hiện hạ HA khi đứng và ỉa phân đen. Ưu tiên hàng đầu
trong việc chăm sóc cho BN này là gì?
A.
Đặt ống thông để rửa dạ dày
B. Đặt nhiều đường truyền TM để hồi sức
bằng truyển dịch, truyền máu hoặc các dung dịch thay thế máu.
C.
Truyền TM các thuốc kháng H2 để cầm máu
D.
Soi DD cấp cứu để tiêm xơ, đốt…cầm máu bằng
ống soi mềm
E.
Chỉ định mổ cấp cứu.
5.
Yếu tố nguy cơ gây loét chảy máu đường
TH hay gặp nhất là:
A.
Cường tiết acid dạ dày
B.
ĐT Corticosteroid
C.
Hút thuốc
D. Điều trị thuốc kháng viêm giảm đau
Non steroid
E.
Uống
rượu.
6.
ổ loét chảy máu nào cần được chỉ định
can thiệp cầm máu bằng nội soi:
A.
ÔL ko còn chảy máu, có vết màu đen
B.
ÔL nền trắng đang phun máu
C.
ÔL ko rỉ máu và còn có cục máu đỏ
D. ÔL đang phun máu
E.
Vết máu đen, ÔL nền trắng.
7.
Đối với những BN đã điều trị ổn định sau
chảy máu nặng đường TH trên do sử dụng các thuốc uống giảm đau, chống viêm non
steroid có nhiễm VK HP. Chiến lược điều trị hiệu quả nhất tiếp theo là gì?
A. Dừng NSAIDs điều trị KS diệt HP kết
hợp thuốc.
8.
BN nam 45 tuổi tiền sử mổ cắt nửa đại
tràng phải do ung thư. Xuất hiện đau bụng cơn sau đó mới thành đau liên tục
cách vài giờ. BN thấy bụng trướng và nôn ít nhưng chất nôn bẩn như phân. Khám bụng
thấy ……. XQ bụng ko chuẩn bị thấy 1 số quai ruột giãn to và có nhiều mức nước
và hơi. Hãy lựa chọn CĐ phù hợp:
A.
Tắc RN cao (hỗng tràng)
B. Tắc RN thấp (hồi tràng)
C.
VRT cấp
D.
Xoắn RN
E.
Tắc ruột thấp (đại tràng).
9.
HC Koegnic có đặc điểm:
A. bụng trướng nhưng trung tiện được thì hết
B.
Chảy máu đường TH tái phát nhiều đợt
C.
Cơn đau bụng … tự nhiên
D.
E.
10.
Trong TR cao do nghẹt ruột dấu hiệu nào có thể
giúp chẩn đoán khi thăm khám LS:
A. Quai ruột nổi giữa bụng
B.
DH rắn bò
C. Sẹo mổ bụng cũ
D.
Co cứng thành bụng quanh rốn
E. Nghe có tiếng réo của dịch và hơi
trong quai ruột.
11.
Dấu
hiệu nào ko gặp trong TR cơ năng:
A.
Bụng trướng
B. Nghe có tiếng réo trong ổ bụng
C.
Đau bụng mơ hồ
D.
XQ thấy giãn RN và ĐT
E.
XQ có mức nước vùng thấp
12.
TR cơ giới thường gặp:
A.
Do thoát vị
B. Đau bụng cơn và nôn
C.
Bụng trướng trong tất cả các trường hợp
D.
Có thể ĐT nội trong 24h đầu
E.
Ko cần thiết phải bồi phụ dịch ngay
13.
Cơ chế sinh lý bệnh trong TR cơ giới thường gặp là TH nào:
A.
Trên XQ chụp bụng ko chuẩn bị hầu hết
hình ảnh hơi trong các quai ruột là do VK sinh ra
B. Áp lực trong lòng ruột tăng trong
quai ruột nghẹt hơn là quai ruột ko nghẹt
C. Lưu lượng máu đến thành ruột tăng
khi ruột mới bị tắc
D.
Tăng hoạt động … cơ của thành ruột.
14.
Những dấu hiệu nào thường gặp trong CĐ sớm tắc
ruột cao:
A. Đau bụng cơn dữ dội
B.
Sốt
C. Nôn nhiều
D. Bụng trướng
E.
BC tăng cao trên 12000
F. Tăng cảm giác da bụng
15.
…..
E. Hình ảnh quai ruột giãn chân hẹp
vòm cao trên phim XQ.
16.
….
A.
Đau bụng dữ dội, liên tục
B. DH Von Wahl
C.
Tiếng réo trong các quai ruột
D.
nôn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét